Giá đất thị xã Gia Nghĩa năm 2013 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
2 |
Đất trồng lúa nước |
- |
18.000 |
15.000 |
7.500 |
6.000 |
3.500 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.000 |
17.000 |
14.000 |
10.000 |
6.000 |
- |
4 |
Đất rừng sản xuất |
9.000 |
7.000 |
5.000 |
3.000 |
1.000 |
- |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.
II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá |
1 |
Nghĩa Thành |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
25.000 |
Nghĩa Tân |
1, 2 |
||
Nghĩa Trung |
2, 3 |
||
Nghĩa Đức |
1, 2 |
||
Nghĩa Phú |
5 |
||
2 |
Nghĩa Thành |
7, 8, 9 |
20.000 |
Nghĩa Tân |
3, 4, 6 |
||
Nghĩa Trung |
1, 4, 5, 6 |
||
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 6 |
||
Nghĩa Đức |
4 |
||
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
17.000 |
III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng giá này.
IV. Giá đất ở Thị xã Gia Nghĩa:
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng /m2 |
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành) |
350,000 |
2 |
Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Phan Bội Châu (Cột mốc 842 Quốc lộ 14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
750,000 |
Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 Quốc lộ 14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
1,050,000 |
||
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1,400,000 |
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét) |
1,700,000 |
||
Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét) |
Ngã ba vào Trường dạy nghề |
1,400,000 |
||
Ngã ba vào Trường dạy nghề |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
1,000,000 |
||
3 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tất Thành |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
1,500,000 |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
Đường 23/3 |
1,800,000 |
||
4 |
Đường 23/ 3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Hai Bà Trưng (ngã 4 hồ Thiên Nga) |
1,500,000 |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
2,800,000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
2,300,000 |
||
5 |
Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 Quốc lộ 28 - Tỉnh lộ 4 cũ) |
1,800,000 |
6 |
Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Tôn Đức Thắng |
1,500,000 |
7 |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Chu Văn An |
Đường 23/3 |
1,800,000 |
8 |
Ngô Mây |
Lý Tự Trọng |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
720,000 |
Tống Duy Tân |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
1,000,000 |
||
9 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
3,200,000 |
10 |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2,500,000 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Hết Chợ thị xã |
3,800,000 |
||
Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng chùa Pháp Hoa 50 mét |
1,000,000 |
||
11 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ đi Sân bay cũ) |
1,000,000 |
12 |
Lý Tự Trọng |
Chu Văn An |
Đào Duy Từ |
750,000 |
13 |
Bà Triệu |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Tôn Đức Thắng |
3,700,000 |
14 |
Đào Duy Từ |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Mây |
500,000 |
15 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
850,000 |
16 |
Chu Văn An |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Tôn Đức Thắng (Hùng Vương cũ) |
2,500,000 |
17 |
Võ Thị Sáu |
Tôn Đức Thắng |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
800,000 |
18 |
Đường quanh chợ |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Bà Triệu |
3,800,000 |
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Tôn Đức Thắng |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
700,000 |
20 |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
750,000 |
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
1,200,000 |
||
21 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Ngã 3 Tỉnh uỷ |
1,500,000 |
22 |
Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
800,000 |
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600,000 |
||
23 |
Y Bih Alêô (N'Trang Long cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N'Trang Long |
800,000 |
Cổng Trường nội trú N'Trang Long |
Lê Thánh Tông |
300,000 |
||
24 |
Quang Trung |
Đường 23/3 |
Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân |
1,300,000 |
Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân |
Ngã 3 đường cấp phối |
1,000,000 |
||
Ngã 3 đường cấp phối |
Trần Hưng Đạo |
750,000 |
||
25 |
Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih) |
1,000,000 |
Ngã tư Lê Duẫn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih) |
Ngã 3 Nông trường |
550,000 |
||
Ngã 3 Nông trường chè |
Hết đường |
350,000 |
||
26 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
1,600,000 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
Y Bih Alêô |
1,400,000 |
||
27 |
Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Y Bih Alêô |
Đường dây 500 KV |
1,100,000 |
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
750,000 |
||
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
400,000 |
||
28 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Thuỷ điện Đắk Nông |
400,000 |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400,000 |
||
29 |
Nguyễn Văn Trỗi (cũ) |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
1,700,000 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Ngã 3 khu nhà công vụ |
1,500,000 |
||
Ngã 3 khu nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước Bưu điện tỉnh) |
1,200,000 |
||
N' Trang Long (Nguyễn Trãi - Đường đi Cầu Bà Thống cũ) |
Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
1,000,000 |
|
Đường N' Trang Long (Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Đức) |
Ngã ba đường vào khu tái định cư Đồi Đắk Nur và đường đi Ban Quản lý các dự án tỉnh |
Vào Khu tái định cư đồi Đắk Nur (đường mới - một chiều) |
900,000 |
|
30 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
500,000 |
N' Trang Long |
Vào 50 mét |
550,000 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
450,000 |
||
31 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
N'Trang Long |
Đường sau nhà Công vụ |
450,000 |
32 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét (vào trạm bơm) |
400,000 |
33 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
N' Trang Long |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
750,000 |
34 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố (phường Nghĩa Đức) |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nur |
450,000 |
Cầu Bà Thống |
Đi thẳng đến trụ sở Ban QLCDA tỉnh Đắk Nông |
500,000 |
||
35 |
Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ, Phường Nghĩa Đức) |
Đường 23/3 |
N' Trang Long |
1,700,000 |
36 |
Mạc Thị Bưởi |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ) |
1,100,000 |
Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ) |
Hết đường |
900,000 |
||
37 |
Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
700,000 |
38 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Mạc Thị Bưởi |
Hết đường nhựa |
800,000 |
39 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1,200,000 |
Km 1 |
Km 2 |
900,000 |
||
Km 2 |
Km 4 |
600,000 |
||
40 |
Tỉnh Lộ 4 |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 |
400,000 |
41 |
Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết đường (1.310m) |
450,000 |
42 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
450,000 |
43 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
450,000 |
||
44 |
An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R'moan) |
Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan |
300,000 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan |
Ngã 3 đường vành đai |
250,000 |
||
45 |
Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ) |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
1,500,000 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
1,000,000 |
||
46 |
Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Hết đường nhựa |
700,000 |
47 |
Quốc Lộ 28 |
Cầu lò gạch |
Cầu Đắk Ninh |
500,000 |
Cầu Đắk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đắk Đô) |
300,000 |
||
48 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1,700,000 |
49 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1,600,000 |
50 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
1,600,000 |
51 |
Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1,600,000 |
52 |
Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ông |
1,400,000 |
53 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã |
1,000,000 |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh uỷ |
1,600,000 |
||
54 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa) |
Quang Trung |
Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực |
1,000,000 |
55 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ phải) |
800,000 |
Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ trái) |
800,000 |
||
56 |
Đường Cao Bá Quát |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
800,000 |
57 |
Võ Văn Tần |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
800,000 |
58 |
Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung |
Trường Dân tộc Nội trú Nơ Trang Long (theo đường vào khách sạn Logde) |
Đường Y Bih AlêÔ |
750,000 |
59 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao nối dài |
Ngã ba Đường hẻm nối với đường Ama Jhao (Đối diện với trụ sở làm việc Trung tâm Đo Đạc và tư vấn TNMT) |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
800,000 |
60 |
Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân |
Nguyễn Tất Thành |
hết đường nhựa |
650,000 |
61 |
Đường vào khu vực nhà ở cán bộ, bộ đội biên phòng tỉnh (theo đường vào cổng Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh) tổ 5, phường Nghĩa Phú |
|
||
|
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
500,000 |
|
62 |
Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú |
Đường nhựa (chưa có tên) |
350,000 |
|
63 |
Đường Phan Kế Bình |
Lê Duẩn |
Hết Đường Phan Kế Bình |
1,000,000 |
64 |
Đường Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Hết Đường Tô Hiến Thành |
1,000,000 |
65 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Lê Duẩn |
Đường Tô Hiến Thành |
1,000,000 |
66 |
Đường Lương Thế Vinh |
Nguyễn Trãi |
Hết Đường Lương Thế Vinh |
1,200,000 |
67 |
Đường Vành đai thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Từ Km số 5 |
Giáp ranh xã Đắk R'moan |
200,000 |
68 |
Đường nhựa vào thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Đường nhựa vào UBND xã Quảng Thành |
Trường Nguyễn Chí Thanh |
250,000 |
69 |
Đường nhựa Liên thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Ngã ba gần hội trường thôn Tân Tiến |
Giáp Khu tái định cư Công an tỉnh |
200,000 |
70 |
Đường nhựa liên thôn Tân Hiệp, Tân Lợi (xã Đắk R'moan |
Đường nhựa liên thôn |
150,000 |
|
71 |
Khu đô thị mới Đắk Nia |
|
||
71.1 |
Đường Tản Đà (Trục N1 cũ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1,200,000 |
71.2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1,200,000 |
71.3 |
Đường Y Jút (trục N3) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1,100,000 |
71.4 |
Đường Kim Đồng (trục N5) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1,200,000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1,000,000 |
||
71.5 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền (Trục N 4) |
Kim Đồng (Trục N5) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
1,000,000 |
71.6 |
Đường Trần Khánh Dư (Trục N10) |
Tản Đà (Trục N1) |
Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ) |
1,000,000 |
71.7 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Trục N11) |
Tản Đà (Trục N1) |
Y Jút ( Trục N3) |
1,000,000 |
71.8 |
Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12) |
Tản Đà (Trục N1) |
Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4) |
900,000 |
71.9 |
Đường Trần Nhật Duật (trục N15) |
Kim Đồng (Trục N5) và Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1,000,000 |
71.1 |
Đường Hoàng Diệu (trục N16) |
Ngã 5 Y Jút (Trục N3) |
Ngã ba YJút (Trục N3) và Hoàng Diệu (Trục N16) |
1,000,000 |
71.11 |
Đường Hàm Nghi (trục D1) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1,200,000 |
71.12 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ) |
1,000,000 |
71.13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1,200,000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,200,000 |
||
71.14 |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ) |
1,200,000 |
71.15 |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,200,000 |
71.16 |
Đường Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1,200,000 |
71.17 |
Đường Phan Đình Giót (Trục N18) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Y Nuê (Trục N13) |
1,000,000 |
71.18 |
Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,000,000 |
71.19 |
Đường Y Nuê (Ái Phương) (trục N13) |
Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,000,000 |
71.2 |
Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Y Nuê (Trục N13) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,000,000 |
71.21 |
Đường Trục N21 |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1,000,000 |
71.22 |
Đường Ngô Tất Tố (Trục N23) |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9) |
1,000,000 |
72 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La) |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
1,350,000 |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngô Mây |
1,600,000 |
||
Ngô Mây |
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
2,100,000 |
||
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
Đường ngã 3 đường Chu Văn An |
2,000,000 |
||
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2,100,000 |
|
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2,100,000 |
||
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2,500,000 |
||
Ngã ba Đường lên Sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Võ Thị Sáu |
2,100,000 |
||
73 |
Nguyễn Khuyến |
N'Trang Long |
Lương Thế Vinh |
1,400,000 |
74 |
Đường vào Công ty Gia Nghĩa |
Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây) |
Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3 |
650,000 |
75 |
Đường nhựa |
Chu Văn An |
Lý Tự Trọng |
750,000 |
76 |
Khu tái định cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
700,000 |
|
77 |
Khu Tái định cư Biên Phòng, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
300,000 |
|
78 |
Khu Tái định cư Công an, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
700,000 |
|
79 |
Khu Tái định cư Ngân hàng, Phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
650,000 |
|
80 |
Giáp ranh Khu Tái định cư Sùng Đức và Công An |
|
||
|
|
Từ Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
Hết đường nhựa |
700,000 |
81 |
Khu Tái định cư Đồi Đắk Nur, phường Nghĩa Đức |
|
||
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
850,000 |
||
82 |
Các khu vực còn lại của các phường |
|
||
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
350,000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
250,000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
200,000 |
|||
83 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|
||
Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường) |
250,000 |
|||
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
200,000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
150,000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
100,000 |
BT ĐN